Phân loại, giới thiệu các dòng tủ lạnh Panasonic: Đặc tính, giá

Bạn đang muốn mua tủ lạnh Panasonic nhưng không biết tủ lạnh Panasonic có những loại nào, dòng nào tốt để phục vụ cho nhu cầu và phù hợp với điều kiên kinh tế của gia đình mình.

Bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ phân loại (chia theo tính năng, dung tích, thiết kế, số cánh cửa) và giới thiệu các dòng (series) tủ lạnh Panasonic hiện có trên thị trường.

Các loại tủ lạnh Panasonic

Theo thiết kế

  • Panasonic ngăn đông dưới: thiết kế ngăn mát ở trên ngăn đông, nên không cần ngồi xuống lấy đồ ở ngăn lạnh, mang lại sự tiện lợi cho người dùng.
  • Panasonic mặt gương: có bề mặt cửa cửa dạng gương kính, nhiều mẫu có thể soi được rõ như một chiếc gương thông thường.
  • Panasonic ngăn đá trên: ngăn đông nằm trên ngăn mát, hơi bất tiện nhưng tối ưu hiệu năng hơn thiết kế ngăn đá dưới.

Theo số cánh cửa

  • Panasonic 2 cửa: thiết kế 2 cánh mở với 2 ngăn riêng biệt. Giá dao động từ 4,8 – 18,6 triệu đồng.
  • Panasonic 3 cửa: gồm 2 cửa ngăn lạnh và 1 cửa ở ngăn đá. Giá dao động từ 31,6 – 33,5 triệu đồng.
  • Panasonic 4 cửagồm 2 cửa ngăn lạnh và 2 cửa ở ngăn đá. Thiết kế gồm cả 2 loại là ngăn đá trên và ngăn đá dưới.. Giá rất cao, dao động từ 23,8 – 46,8 triệu đồng.
  • Panasonic 6 cửa: gồm 6 cánh với 5 ngăn riêng biệt, đều là hàng nhập khẩu từ Nhật Bản. Giá cao chót vót trên 100 triệu đồng.

Tính năng, tiện ích

  • Panasonic có ngăn đông mềm: Cho phép bảo quản thực phẩm tươi sống ở nhiệt độ từ -3°C bằng cách làm đông nhẹ bề mặt thực phẩm, giúp người dùng tiết kiệm được rất nhiều thời gian khi nấu nướng. Có 2 loại ngăn đông là Prime Fresh và Prime Freeze.
  • Panasonic làm đá tự độngTích hợp tính năng làm đá tự động Auto Ice giúp người dùng tiết kiệm thời gian thay vì phải làm đá bằng tay.
  • Panasonic lấy nước ngoài: Thiết kế vòi lấy nước bên ngoài, cho phép bạn lấy nước uống mà không cần phải mở cửa tủ lạnh.

Theo dung tích

  • Panasonic loại nhỏ: Dung tích dưới 200L, rất ít mẫu, ít công nghệ và tính năng.
  • Panasonic 250L: có kích thước nhỏ, thường cao từ 1,4~1,5m và nặng khoảng 50kg. Chúng có khả năng bảo quản một lượng nhỏ thực phẩm, phục vụ tốt cho các gia đình có từ 2~3 người trong vài ngày. Chỉ có 2 ngăn đông mát. Giá dao động từ 7,4~12 triệu đồng.
  • Panasonic 300L: có kích thước vừa phải, thường cao từ 1,6~1,7m và nặng khoảng gần 60kg. Chúng có khả năng bảo quản một lượng nhỏ thực phẩm, phục vụ tốt cho các gia đình có từ 3~4 người trong cả tuần. Chỉ có 2 ngăn đông mát. giá dao động từ 11~15 triệu đồng.
  • Panasonic 350L: kích thước khá lớn, thường cao từ 1,74~1,8m và nặng khoảng 60kg. Có khả năng bảo quản một lượng lớn thực phẩm, phục vụ tốt cho các gia đình có từ 3~5 người trong cả tuần. Chỉ có 2 ngăn đông và lạnh. Giá dao động từ 12,6~16,4 triệu đồng.
  • Panasonic 400~500L: có kích thước rất lớn, thường cao tới hơn 1,7~1,8m và nặng từ 60~100kg.Ccó khả năng bảo quản rất nhiều thực phẩm cùng lúc, phục vụ tốt cho các gia đình có từ 4~7 người trong cả tuần. Có dung tích lớn nên được thiết kế theo 2 cửa, 3 cửa hoặc 6 cửa. Giá dao động từ 16,7~54,2 triệu đồng.
  • Panasonic 550~600L: có kích thước rất lớn, thường cao hơn 1,8m và nặng từ 100~120kg. Có khả năng bảo quản rất nhiều thực phẩm cùng lúc, phục vụ tốt cho các gia đình có từ 6~8 người trong cả tuần. Được thiết kế theo dạng 4 cửa hoặc 6 cửa, với nhiều ngăn đông – lạnh hơn dòng bình thường. Giá dao động từ 25,3~76 triệu đồng.

Các dòng tủ lạnh Panasonic

Panasonic NR-TV261

  • Giá: 7,4~8,5 triệu đồng
  • Dung tích sử dụng: 234l
  • 2 cửa 2 ngăn
  • Rộng x sâu x cao: 600 x 611 x 1449 mm
  • Nặng: 41kg
  • Ngăn đá dưới, cửa thép
  • Công nghệ:  Inverter, ECONAVI, khử trùng Ag+, làm lạnh vòng cung Panorama, ngăn rau của Fresh Safe
  • Tiêu thụ: 0,94kWh/ngày

Panasonic NR-BC360

  • Giá: 11,3~15 triệu đồng
  • Dung tích sử dụng: 322 lít
  • 2 cửa 2 ngăn
  • Rộng x Sâu x Cao: 601 x 656 x 1785 mm
  • Nặng: 58~60kg
  • Ngăn đá dưới, cửa thép
  • Công nghệ: Ngăn đông mềm,  Inverter, ECONAVI, khử trùng Ag+, làm lạnh vòng cung Panorama, kiểm soát nhiệt độ Multi Control, Fresh Safe
  • Tiêu thụ: 1,02kWh/ngày

Panasonic NR-BV280

  • Giá: 8,2~12 triệu đồng
  • Dung tích sử dụng: 255 lít
  • 2 cửa 2 ngăn
  • Rộng x Sâu x Cao: 601 x 656 x 1505
  • Nặng: 52kg
  • Ngăn đá dưới, cửa thép
  • Công nghệ: Ngăn đông mềm,  Inverter, ECONAVI, Blue Ag, làm lạnh vòng cung Panorama, kiểm soát nhiệt độ Multi Control, Fresh Safe
  • Tiêu thụ: 0,9kWh/ngày

Panasonic 325L dòng NR-BV361 và NR-BC361

  • Giá: 14,5~16,4 triệu đồng
  • Dung tích sử dụng: 325 lít
  • 2 cửa 2 ngăn
  • Rộng x Sâu x Cao: 60x65x179 cm
  • Nặng: 65kg
  • Ngăn đá dưới, cửa gương kính
  • Công nghệ: Ngăn đông mềm,  Inverter, ECONAVI, khử trùng Ag+, làm lạnh vòng cung Panorama, kiểm soát nhiệt độ Multi Control, Fresh Safe, NanoeX
  • Tiêu thụ: 1,02 kWh/ngày

Panasonic NR-TL351

  • Giá: 12,6~12,9 triệu đồng
  • Dung tích sử dụng: 326 lít
  • 2 cửa 2 ngăn
  • Rộng x Sâu x Cao: 650 x 656 x 1645 mm
  • Nặng: 57~64kg
  • Ngăn đá trên, cửa thép + gương kính tùy model
  • Công nghệ:  Inverter, ECONAVI,  làm lạnh vòng cung Panorama, kiểm soát nhiệt độ Multi Control, Fresh Safe, ngăn Extra Cool Zone
  • Tiêu thụ: 1,02 kWh/ngày

Panasonic NR-CW530X

  • Giá: 33,5 triệu đồng
  • Dung tích sử dụng: 495 lít
  • 3 cửa 2 ngăn
  • Rộng x Sâu x Cao: 750 x 750 x 1730 mm
  • Nặng: 90kg
  • Ngăn đá trên, cửa kính mờ + gương tùy model
  • Công nghệ – tính năng:  Inverter, ECONAVI, làm lạnh vòng cung Panorama, kiểm soát nhiệt độ Multi Control, NanoeX, ngăn rau củ Fresh Safe
  • Tiêu thụ: 1,14 kWh/ngày

Panasonic NR-TL381

  • Giá: 13,4~14,3 triệu đồng
  • Dung tích sử dụng: 366 lít
  • 2 cửa 2 ngăn
  • Rộng x Sâu x Cao: 650x 656 x 1785 mm
  • Nặng: 57~64kg
  • Ngăn đá trên, cửa thép + gương kính tùy model
  • Công nghệ – tính năng:  Inverter, ECONAVI, làm lạnh vòng cung Panorama, kiểm soát nhiệt độ Multi Control, Fresh Safe, ngăn Extra Cool Zone, Wide Fresh Case
  • Tiêu thụ: 1,02 kWh/ngày

nguồn ST: dien maygiare.net

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

khac rong