Trước khi mua, bạn nên quan tâm đến kích thước tủ lạnh 3 cánh bao gồm chiều cao, chiều rộng và chiều sâu để lựa chọn được model phù hợp, vừa vặn với vị trí lắp đặt và không gian nhà.
Xem Nhanh Bài Viết
Kích thước tủ lạnh 3 cánh
Tủ lạnh 3 cánh có kích thước tương ứng là:
- Chiều rộng: 54~92 cm.
- Chiều cao: 163~185,5 cm.
- Chiều sâu: 65~75 cm.
Dung tích | Model | Kích thước
(Rộng x Cao x Sâu) |
272 lít | MR-CX35EM-BRW-V | 540 x 1630 x 660 mm |
330 lít | MR-CGX41EN-GBR-V | 600 x 1698 x 660 mm |
330 lít | MR-CGX41EN-GBK-V | 600 x 1698 x 660 mm |
330 lít | MR-CX41ER-BST-V | 600 x 1698 x 656 mm |
330 lít | MR-CX41ER-BRW-V | 600 x 1698 x 656 mm |
340 lít | EME3700H-A | 598 x 1745 x 650 mm |
365 lít | MR-CGX46EN-GBR-V | 600 x 1820 x 660 mm |
365 lít | MR-CX46ER-BST-V | 600 x 1820 x 656 mm |
365 lít | MR-CGX46EN-GBK-V | 600 x 1820 x 660 mm |
365 lít | MR-CX46ER-BRW-V | 600 x 1820 x 656 mm |
450 lít | MR-CGX56EP-GBR-V | 709 x 1798 x 699 mm |
450 lít | MR-CGX56EP-GBK-V | 690 x 1790 x 700 mm |
450 lít | MR-CGX56EN-GBK-V | 690 x 1790 x 700 mm |
495 lít | NR-CW530XHHV | 743 x 1730 x 750 mm |
495 lít | NR-CW530XMMV | 743 x 1730 x 750 mm |
569 lít | R-FM800XAGGV9X (DIA) | 920 x 1795 x 720 mm |
569 lít | R-MY800GVGV0 MIR | 920 x 1795 x 720 mm |
569 lít | R-MX800GVGV0 (GBK) | 920 x 1795 x 720 mm |
569 lít | R-MX800GVGV0 (GMG) | 920 x 1795 x 720 mm |
590 lít | R-M800PGV0 (GBK) | 920 x 1795 x 720 mm |
Lưu ý về vị trí lắp đặt
Khi lắp đặt, ngoài việc đảm bảo không gian đủ cho tủ lạnh 3 cánh bạn cần đảm bảo xung quanh tủ có khoảng trống như sau:
- Bề mặt phía trên của tủ lạnh và trần nhà phải có khoảng cách ít nhất là 30cm.
- Khoảng cách từ tường và mặt phía sau tủ đảm bảo tối thiểu 10~15cm.
- Các mặt bên của tủ lạnh cũng cần được giữ khoảng cách ít nhất 5~10cm.
- Không gian tại vị trí đặt tủ lạnh cũng phải đảm bảo cánh cửa mở rộng với góc hơn 60~90 độ.
- Phần dưới tủ lạnh và mặt đất cách nhau từ 3cm trở lên.
nguồn ST: điện máy giá rẻ