Biết được kích thước tủ lạnh 4 cánh (chiều cao – chiều rộng – chiều sâu) giúp bạn chủ động hơn trong việc lắp đặt nội thất cho ngôi nhà, đảm bảo vừa đẹp cho không gian sử dụng.
Xem Nhanh Bài Viết
Kích thước các model tủ lạnh 4 cánh
Các model tủ lạnh 4 cánh thường có dung tích lớn từ 400 lít trở lên.
400 lít
Chỉ có mức dung tích sử dụng là 401 lít.
Dung tích | Model | Kích thước – Khối lượng |
401 lít | SJ-FXP480V-SL | Cao 180cm – Rộng 79cm – Sâu 68cm – Nặng 97kg |
401 lít | SJ-FXP480VG-CH | Cao 180cm – Rộng 80cm – Sâu 68cm – Nặng 90kg : |
450 lít
Gồm các model có dung tích sử dụng từ 430~470 lít.
Dung tích | Model | Kích thước – Khối lượng |
430 lít | RM-430VBM | Cao 182,5cm – Rộng 78,3cm – Sâu 64,2cm – Nặng 83kg |
456 lít | AQR-M525XA(FB) | Cao 180,4cm – Rộng 83,3cm – Sâu 65,8cm – Nặng 105kg |
462 lít | RM-520VT | Cao 180,6cm – Rộng 79,4cm – Sâu 71,5cm – Nặng 99kg |
500 lít
Gồm các model có dung tích sử dụng từ 488~525 lít.
Dung tích | Model | Kích thước – Khối lượng |
488 lít | RF48A4000B4/SV | Cao 179,3cm – Rộng 83,3cm – Sâu 74cm – Nặng 99kg |
509 lít | R-FW650PGV8 (GBK) | Cao 175,3cm – Rộng 85,5cm – Sâu 75,4cm – Nặng 93kg |
525 lít | SJ-FX600V-SL | Cao 171,6cm – Rộng 89,89cm – Sâu 74,8cm – Nặng 100kg |
550 lít
Gồm các model có dung tích sử dụng từ 530~572 lít.
Dung tích | Model | Kích thước – Khối lượng |
530 lít | GR-B53PS | Cao 178,7cm – Rộng 83,5cm – Sâu 73,4cm – Nặng 104kg |
540 lít | NR-YW590YMMV | Cao 189cm – Rộng 75cm – Sâu 75cm – Nặng 100kg |
569 lít | R-WB640VGV0X (MGW) | Cao 184cm – Rộng 90cm – Sâu 72cm – Nặng 116 kg |
572 lít | SJ-FX640V-SL | Cao 183cm – Rộng 89cm – Sâu 75cm – Nặng 103kg |
600 lít
Gồm các model có dung tích sử dụng từ 580~621 lít.
Dung tích | Model | Kích thước – Khối lượng |
580 lít | MR-LA72ER-GSL-V | Cao 169,8cm – Rộng 95cm – Sâu 75,8cm – Nặng 130kg |
605 lít | SJ-FX680V-ST | Cao 183cm – Rộng 89cm – Sâu 77cm – Nặng 103kg |
621 lít | NR-XY680YMMV | Cao 179cm – Rộng 90cm – Sâu 75cm – Nặng 113kg |
650~700 lít
Gồm các model có dung tích sử dụng từ 635~678 lít.
Dung tích | Model | Kích thước – Khối lượng |
635 lít | MR-LA78ER-GBK-V | Cao 181,8cm – Rộng 95cm – Sâu 75,8cm – Nặng 139kg |
648 lít | RF59CB66F8S/SV | Cao 177,9cm – Rộng 91,2cm – Sâu 72,3cm – Nặng 144kg |
678 lít | SJ-FX680V-WH | Cao 183,5cm – Rộng 89cm – Sâu 77cm – Nặng 103kg |
Lưu ý khi lắp đặt
Nếu như vị trí đặt tủ không có khoảng cách phù hợp với các khu vực xung quanh thì chiếc tủ lanh sẽ không thể tỏa nhiệt và gây ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình làm mát cũng như gây hao tốn điện năng tiêu thụ.
Khi lựa chọn kích thước tủ lạnh 4 cánh thì người dùng cần tính trừ hao về kích thước của tủ so với diện tích đặt vị trí tủ, đảm bảo các yếu tố sau:
- Bề mặt phía trên của tủ lạnh và trần nhà phải có khoảng cách ít nhất là 30cm.
- Khoảng cách từ tường và mặt phía sau tủ đảm bảo tối thiểu 10~15cm.
- Các mặt bên của tủ lạnh cũng cần được giữ khoảng cách ít nhất 5~10cm.
- Không gian tại vị trí đặt tủ lạnh cũng phải đảm bảo cánh cửa mở rộng với góc hơn 60~90 độ.
- Phần dưới tủ lạnh và mặt đất cách nhau từ 3cm trở lên.
nguồn ST: điện máy giá rẻ