Tìm hiểu kích thước chiều cao, chiều rộng và chiều sâu của tủ lạnh Samsung sẽ giúp bạn lựa chọn được vị trí lắp đặt thích hợp, từ đó công việc lắp đặt sẽ trở nên dễ dàng và thuận lợi hơn trong quá trình sử dụng.
Xem Nhanh Bài Viết
Kích thước các model tủ lạnh Samsung
200 lít
Tủ lạnh Samsung 200 lít có 3 model, mức dung tích sử dụng 208 lít.
Dung tích | Model | Kích thước – Khối lượng |
208 lít | RT19M300BGS/SV | Cao 144,5cm – Rộng 55,6cm – Sâu 60,6cm – Nặng 42kg |
208 lít | RT20HAR8DBU/SV | Cao 144,5cm – Rộng 55,6cm – Sâu 60,6cm – Nặng 43kg |
250 lít
Tủ lạnh Samsung 250 lít gồm các model có dung tích sử dụng từ 236~243 lít.
Dung tích | Model | Kích thước – Khối lượng |
236 lít | RT22M4032BU/SV | Cao 154,5cm – Rộng 55,5cm – Sâu 63,7cm – Nặng 45kg |
243 lít | RT22M4040DX/SV | Cao 144,5cm – Rộng 55,6cm – Sâu 60,6cm – Nặng 46kg |
300 lít
Tủ lạnh Samsung 300 lít gồm các model có dung tích sử dụng từ 276~310 lít.
Dung tích | Model | Kích thước – Khối lượng |
276 lít | RB27N4170BU/SV | Cao 158cm – Rộng 59,5cm – Sâu 66,3cm – Nặng 58kg |
305 lít | RT31CB56248A | Cao 171,5cm – Rộng 60cm – Sâu 64,7cm – Nặng 57kg |
310 lít | RB30N4010BU/SV | Cao 170cm – Rộng 59,5cm – Sâu 66,3cm – Nặng 61,5 kg |
350 lít
Tủ lạnh Samsung 350 lít gồm các model có dung tích sử dụng từ 345~348 lít.
Dung tích | Model | Kích thước – Khối lượng |
345 lít | RT35CG5544B1SV | Cao 171,5cm – Rộng 60cm – Sâu 70,9cm – Nặng 60,5kg |
348 lít | RT35CG5424B1 | Cao 171,5cm – Rộng 60cm – Sâu 70,9cm – Nặng 56,5kg |
400 lít
Tủ lạnh Samsung 400 lít gồm các model có dung tích sử dụng từ 382~406 lít.
Dung tích | Model | Kích thước – Khối lượng |
382 lít | RT38CG6584B1SV | Cao 171,5cm – Rộng 70cm – Sâu 67,2cm – Nặng 60kg |
385 lít | RT38CB668412SV | Cao 171,5cm – Rộng 70cm – Sâu 67,2cm – Nặng 68,5kg |
406 lít | RT42CB6784C3SV | Cao 178,5cm – Rộng 70cm – Sâu 67,2cm – Nặng 62,5kg |
450 lít
Tủ lạnh Samsung 450 lít chỉ có 1 model là RT47CB66868ASV: Cao 182,5cm – Rộng 70cm – Sâu 71,7cm – Nặng 72,5kg
500~550 lít
Dòng tủ lạnh Samsung 500~550 lít chỉ có mức dung tích sử dụng là 488 lít.
Dung tích | Model | Kích thước – Khối lượng |
488 lít | RF48A4000B4/SV | Cao 179,3cm – Rộng 83,3cm – Sâu 74cm – Nặng 99kg |
488 lít | RF48A4010B4/SV | Cao 178cm – Rộng 83,3cm – Sâu 74cm – Nặng 99kg |
600~700 lít
Dòng tủ lạnh Samsung 600~700 lít gồm các model có dung tích sử dụng từ 599~649 lít.
Dung tích | Model | Kích thước – Khối lượng |
599 lít | RF60A91R177/SV | Cao 185,3cm – Rộng 91,2cm – Sâu 67,3cm – Nặng 149kg |
616 lít | RS64T5F01B4/SV | Cao 178cm – Rộng 91,2cm – Sâu 71,6cm – Nặng 118kg |
649 lít | RT42CB6784C3SV | Cao 177,9cm – Rộng 91,2cm – Sâu 72,3cm – Nặng 127kg |
Lợi ích khi xác định đúng kích thước
- Tiết kiệm không gian: Chọn tủ lạnh có kích thước phù hợp với không gian nhà bếp của bạn sẽ giúp bạn tiết kiệm không gian. Nếu tủ lạnh quá nhỏ, bạn sẽ không có đủ chỗ để lưu trữ thực phẩm. Nếu tủ lạnh quá lớn, nó sẽ chiếm quá nhiều diện tích trong nhà bếp của bạn.
- Sử dụng dễ dàng hơn: Tủ lạnh có kích thước phù hợp sẽ dễ dàng sử dụng hơn. Nếu tủ lạnh quá nhỏ, bạn sẽ khó tiếp cận thực phẩm ở phía sau. Nếu tủ lạnh quá lớn, bạn có thể gặp khó khăn khi mở cửa tủ lạnh.
- Tránh các sự cố không mong muốn: Khi lắp đặt tủ lạnh ở vị trí không phù hợp, tủ lạnh có thể bị va chạm, gây hư hỏng hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của tủ lạnh.
nguồn ST: điện máy giá rẻ