Bảng mã lỗi máy lạnh mitsubishi heavy【Tổng hợp đầy đủ-mới nhất 2023】

Trong quá trình vận hành, điều hoà không tránh khỏi các lỗi, nếu chúng ta nhận biết nhanh thì sẽ dễ dàng khắc phục. Cùng Điện máy Minh Anh tìm hiểu về bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Heavy nhé.

Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh mitsubishi heavy

Điều hòa Mitsubishi Heavy còn có khả năng tự chẩn đoán “bệnh” của mình. Khi máy có các sự cố kỹ thuật, đèn led ở máy sẽ nhấp nháy để hiển thị rõ lỗi và vị trí cần kiểm tra. Nhờ đó, bạn có thể xử lý kịp thời, giúp điều hòa hoạt động hiệu quả.

Như vậy cách kiểm tra mã lỗi ở điều hòa Mitsubishi Heavy rất đơn giản anh chị chỉ cần đếm số lần nhấp nháy của điều hòa và tra theo bảng mã lỗi.

Nếu máy lại được vận hành bằng remote sau 3 phút hoặc hơn kể từ khi máy ngừng do sự cố, sự hiển thị báo lỗi sẽ ngừng và máy sẽ phục hồi hoạt động tiếp chu trình của nó.

Bảng mã lỗi máy lạnh mitsubishi heavy

mã lỗi máy lạnh mitsubishi heavy

Sau đây, chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng tổng hợp mã lỗi điều hoà Mitsubishi Heavy. Nếu phát hiện kịp thời được lỗi máy lạnh thì bạn dễ dàng khắc phục và có thể tiết kiệm cả về thời gian lẫn tiền bạc.

STT Đèn RUN hiển thị Đèn TIME hiển thị Tên lỗi Nguyên nhân
1 Chớp 1 lần ON Lỗi sensor cặp dàn lạnh
  • Sensor đứt, kết nối không tốt
  • Board dàn lạnh hư
2 Chớp 2 lần ON Lỗi sensor nhiệt độ phòng
  • Sensor đứt, kết nối không tốt
  • Board dàn lạnh hư
3 Chớp 5 lần ON Lỗi bộ lọc điện áp
  • Bộ lọc điện áp hư
4 Chớp 6 lần ON Lỗi motor quạt dàn lạnh
  • Motor quạt hư, kết nối không tốt
5 Chớp 7 lần ON Kiểm soát bảo vệ hệ thống gas
  • Van dịch vụ chưa mở
  • Thiếu gas, nghẹt gas
6 Chớp liên tục Chớp 1 lần Lỗi sensor gió vào dàn nóng
  • Sensor đứt, kết nối không tốt
  • Board dàn nóng hư
7 Chớp liên tục Chớp 2 lần Lỗi sensor cặp dàn nóng
  • Sensor đứt, kết nối không tốt
  • Board dàn nóng hư
8 Chớp liên tục Chớp 4 lần Lỗi sensor đường nén
  • Sensor đứt, kết nối
  • Board dàn nóng hư không tốt
9 ON Chớp 1 lần Bảo vệ ngắt dòng
  • Mã lỗi điều hòa Mitsubishi này do máy nén kẹt cơ, mất pha xuất ra máy nén, chạm power transistor, van dịch vụ chưa mở
10 ON Chớp 2 lần Sự cố ngoài dàn nóng
  • Hư cuộn dây máy nén
  • Máy nén kẹt cơ
11 ON Chớp 3 lần Bảo vệ an toàn dòng
  • Bảo vệ quá tải
  • Dư gas
  • Máy nén kẹt cơ
12 ON Chớp 4 lần Lỗi power transistor
  • Hư power transistor
13 ON Chớp 5 lần Quá nhiệt máy nén
  • Thiếu gas, hư sensor đường đẩy, van dịch vụ chưa mở
14 ON Chớp 6 lần Lỗi truyền tín hiệu
  • Lỗi nguồn, hỏng dây tín hiệu, hư board nóng/lạnh
15 ON Chớp 7 lần Lỗi motor quạt dàn nóng
  • Hư motor quạt, dây tiếp xúc không tốt
16 Chớp 2 lần Chớp 2 lần Kẹt cơ
  • Hư máy nén
  • Mất pha máy nén
  • Hư board dàn nóng

Lưu ý: Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Heavy này áp dụng cho:

  • Các dòng điều hoà 1 chiều model SRK1YJ-S, SRK1YJ-S, SRK18YJ-S
  • Dòng 2 chiều các model SRK25ZJ-S, SRK35ZJ-S, SRK50ZJ-S, SRK63ZE-S1, SRC71ZE-S1.

Mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy âm trần, áp trần, nối ống gió

Dưới đây là bảng mã lỗi thường gặp trên điều hòa Mitsubishi Heavy âm trần, áp trần, nối ống gió. Thông thường, các lỗi này sẽ được kỹ thuật viên kiểm tra thông qua bảng điều khiển của điều hòa.

STT

MÃ LỖI

TÊN LỖI

NGUYÊN NHÂN

1

E1

Lỗi kết nối thông tin mạch điều khiển

  • Lỗi kết nối thông tin giữa điều khiển và dàn lạnh
  • Bị nhiễu tín hiệu
  • Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh

2

E5

Lỗi kết nối trong quá trình vận hành

  • Lỗi cài đặt địa chỉ máy
  • Đứt dây điều khiển
  • Lỗi dây kết nối điều khiển
  • Lỗi bo mạch dàn nóng

3

E6

Cảm biến dàn trao đổi nhiệt bất thường (Dàn lạnh)

  • Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
  • Hỏng cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
  • Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh

4

E7

Cảm biến nhiệt độ gió hồi bất thường

  • Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi
  • Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi
  • Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh

5

E8

Quá tải trong vận hành chế độ sưởi

  • Nghẹt lọc gió
  • Đứt kết nối với cảm biến nhiệt độ gió hồi
  • Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi
  • Hệ thống gas bất thường

6

E9

Lỗi xả nước

  • Hỏng bo mạch dàn nóng
  • Lỗi vị trí công tắc phao
  • Lỗi cài đặt phụ kiện tùy chọn
  • Lỗi đường ống xả nước
  • Hỏng bơm xả nước
  • Lỗi dây kết nối bơm xả nước

7

E10

Số lượng dàn lạnh kết nối vượt quá mức cho phép (nhiều hơn 16 bộ) trên một điều khiển

  • Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh
  • Hỏng điều khiển

8

E11

Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh

  • Địa chỉ dàn lạnh đã được cài đặt bằng chức năng “Master IU address set” của điều khiển từ xa.

9

E14

Lỗi kết nối giữa dàn lạnh chính và phụ

  • Lỗi cài đặt địa chỉ
  • Đứt dây điều khiển
  • Lỗi dây kết nối điều khiển
  • Lỗi bo mạch dàn lạnh

10

E16

Quạt dàn lạnh bất thường

  • Hỏng bo mạch nguồn (bo khiển) dàn lạnh
  • Có vật lạ bám vào cánh quạt
  • Hỏng motor quạt
  • Bụi bám vào bo mạch điều khiển
  • Nổ cầu chì
  • Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường

11

E18

Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển

  • Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ ở công tắc gạt trên điều khiển

12

E19

Lỗi kiểm tra hoạt động của dàn lạnh, lỗi cài đặt motor xả nước

  • Cài đặt nhầm công tắc SW7-1 (Do quên chuyển công tắc SW71-1 về vị trí OFF sau khi kiểm tra dàn lạnh hoạt động)

13

E20

Tốc độ quay motor quạt dàn lạnh bất thường

  • Hỏng bo mạch nguồn (bo khiển) dàn lạnh
  • Có vật lạ bám vào cánh quạt
  • Hỏng motor quạt
  • Bụi bám vào bo mạch điều khiển
  • Nổ cầu chì
  • Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường

14

E21

Hỏng công tắc cửa mặt nạ (Chỉ FDT)

  • Công tắc cửa mặt nạ bất thường
  • Vị trí gắn nắp mặt nạ bất thường
  • Lỏng giắc cắm

15

E28

Cảm biến nhiệt độ điều khiển bất thường

  • Lỗi kết nối dây điều khiển nhiệt độ ở điều khiển
  • Hỏng cảm biến nhiệt độ điều khiển
  • Hỏng bo mạch điều khiển

16

E35

Bảo vệ quá tải chiều lạnh (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP)

  • Hỏng cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
  • Hỏng bo mạch dàn nóng
  • Lỗi vị trí lắp đặt dàn nóng, dàn lạnh
  • Tắt gió ở dàn lạnh, dàn nóng
  • Bẩn, tắc nghẽn dàn trao đổi nhiệt
  • Dư môi chất lạnh

17

E35

Bảo vệ quá tải (Chỉ model FDC71-250)

  • Hỏng nhiệt điện trở kẹp dàn nóng
  • Hỏng board dàn nóng
  • Lỗi vị trí lắp đặt dàn nóng, dàn lạnh
  • Tắt gió ở dàn lạnh, dàn nóng
  • Bẩn, tắc nghẽn dàn trao đổi nhiệt
  • Dư môi chất lạnh

18

E36

Lỗi cảm biến nhiệt độ đường nén

  • Hỏng bo mạch khiển dàn nóng
  • Nhiệt điện trở đường nén hỏng
  • Nghẹt lưới lọc
  • Kiểm tra không gian lắp đặt của dàn nóng, dàn lạnh
  • Tắt gió thổi ra của dàn nóng, dàn lạnh
  • Bẩn, tắc nghẽn dàn trao đổi nhiệt

19

E37

Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bất thường

  • Hỏng bo mạch khiển dàn nóng
  • Đứt dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ sai
  • Đứt dây kết nối (giắc cắm)

20

E38

Cảm biến nhiệt độ gió vào dàn nóng bất thường

  • Hỏng bo mạch khiển dàn nóng
  • Đứt dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ sai (Kiểm tra molding.)
  • Đứt dây kết nối (giắc cắm)

21

E39

Nhiệt điện trở đường nén bất thường

  • Hỏng board dàn nóng
  • Đứt kết nối điện trở hoặc phần cảm nhận nhiệt độ hỏng (kiểm tra phần đúc)
  • Đứt dây kết nối (đầu ghim)

22

E40

Van dịch vụ (đường về) đóng (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP)

  • Van dịch vụ (đường về) đóng
  • Hỏng bo mạch chính dàn nóng

23

E40

Lỗi áp suất cao (kích hoạt 63H1) (Chỉ model FDC71-250)

  • Tắt gió, xáo trộn dòng khí và nghẹt lọc gió ở dàn trao đổi nhiệt/hỏng motor quạt
  • Hỏng bo mạch khiển dàn nóng
  • Hỏng giắc cắm 63H1
  • Hỏng giắc cắm van tiết lưu điện tử
  • Van dịch vụ đóng
  • Gas bị trộn lẫn khí không ngưng (nitơ, v.v)

24

E41

Transistor nguồn quá nhiệt (chỉ Model FDC71-140)

  • Bo Inverter bất thường
  • Motor quạt dàn nóng bất thường
  • Lọc nhiễu bo dàn nóng bất thường
  • Transistor nguồn chưa gắn chặt vào tấm tản nhiệt
  • Nguyên nhân không gian lắp đặt dàn nóng không đủ

25

E42

Ngắt quá dòng

  • Van dịch vụ chưa mở
  • Điện áp nguồn bất thường
  • Thiếu gas
  • Máy nén hư
  • Hỏng module transistor nguồn
  • Hỏng bo Inverter

26

E45

Lỗi kết nối giữa bo Inverter và bo khiển dàn nóng (Chỉ model FDC71-250)

  • Bo Inverter bất thường
  • Kết nối giữa board khiển dàn nóng và bo Inverter bất thường
  • Bo khiển dàn nóng bất thường
  • Motor quạt dàn nóng bất thường

27

E47

Lỗi bộ lọc điện áp (Chỉ model SRC40-60, GDC71, 90VNP)

  • Hỏng board chính dàn nóng
  • Bụi bám trên board chính dàn nóng
  • Nguồn cấp bất thường

28

E47

Bo Inverter A/F bất thường (Chỉ Model FDC71)

  • Hỏng bo Inverter

29

E48

Motor quạt dàn nóng bất thường (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP)

  • Hỏng bo dàn nóng
  • Có vật lạ bám vào cánh quạt
  • Hỏng motor quạt
  • Bụi bám vào bo điều khiển
  • Nổ cầu chì F3

30

E48

Motor quạt dàn nóng bất thường (Chỉ model FDC71-250)

  • Hỏng bo nguồn (bo khiển) dàn nóng
  • Có vật lạ bám vào cánh quạt
  • Hỏng motor quạt
  • Bụi bám vào bo điều khiển
  • Nổ cầu chì
  • Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường

31

E49

Lỗi áp suất thấp hoặc cảm biến áp suất thấp bất thường (chỉ model FDC71-250)

  • Hỏng bo khiển dàn nóng
  • Đứt dây kết nối cảm biến áp suất thấp
  • Hỏng cảm biến áp suất thấp
  • Đứt giắc cắm cảm biến áp suất thấp
  • Hỏng cảm biến áp suất thấp đường về

32

E51

Transistor nguồn bất thường (Chỉ Model SRC40-60, FDC71, 90VNP)

  • Bo nguồn dàn nóng bất thường
  • Bụi bám vào bo nguồn
  • Nổ cầu chì F2

33

E51

Inverter và motor quạt bất thường (chỉ model FDC71-140)

  • Motor quạt dàn nóng bất thường
  • Bo Inverter bất thường
  • Bo khiển dàn nóng bất thường

34

E51

Inverter hoặc transistor nguồn bất thường (chỉ  model FDC200, 250VSA)

  • Bo Inverter bất thường
  • Transistor nguồn bất thường

35

E53

Cảm biến nhiệt độ ống về bất thường (Chỉ model FDC71-250)

  • Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ đường về
  • Hỏng cảm biến nhiệt độ đường về
  • Hỏng bo điều khiển dàn nóng

36

E54

Cảm biến áp suất thấp bất thường (Chỉ Model FDC71-250)

  • Đứt dây cảm biến áp suất thấp
  • Hỏng cảm biến áp suất thấp
  • Hỏng bo điều khiển dàn nóng
  • Lượng gas không đúng
  • Mạch gas bất thường

37

E55

Nhiệt độ sưởi máy nén bất thường

(Chỉ model FDC250)

  • Đứt dây kết nối điện trở nhiệt máy nén
  • Điện trở nhiệt máy nén hỏng
  • Hỏng bo dàn nóng

38

E57

Không đủ gas hoặc van dịch vụ đóng (chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP)

  • Hỏng cảm biến nhiệt độ cặp dàn lạnh
  • Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn lạnh
  • Hỏng board điều khiển dàn lạnh
  • Thiếu gas

39

E57

Không đủ gas hoặc van dịch vụ đóng (chỉ model FDC71-250)

  • Hỏng cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
  • Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn lạnh
  • Hỏng bo khiển dàn lạnh
  • Thiếu gas

40

E58

Ngừng do bảo vệ dòng điện (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP)

  • Dư gas
  • Không gian lắp đặt dàn nóng dàn lạnh
  • Hỏng máy nén
  • Hỏng cảm biến nhiệt độ gió
  • Hỏng board dàn nóng

41

E59

Lỗi khởi động máy nén (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP)

  • Motor quạt dàn nóng bất thường
  • Bo dàn nóng bất thường
  • Điện áp nguồn bất thường
  • Lượng gas và chu trình gas không đúng
  • Máy nén hỏng (Bạc đạn motor)

42

E59

Lỗi khởi động máy nén (Chỉ model FDC71-140)

  • Motor quạt dàn nóng bất thường
  • Bo dàn nóng bất thường
  • Bo Inverter bất thường
  • Điện áp nguồn bất thường
  • Dư hoặc thiếu môi chất lạnh
  • Lỗi thiết bị trong mạch gas
  • Máy nén hỏng (Bạc đạn motor)

43

E59

Lỗi khởi động máy nén (Chỉ model FDC200, 250)

  • Motor quạt dàn nóng bất thường
  • Board dàn nóng bất thường
  • Board Inverter bất thường
  • Điện áp nguồn bất thường
  • Dư hoặc thiếu môi chất lạnh
  • Lỗi thiết bị trong mạch gas
  • Máy nén hỏng (Bạc đạn motor)

44

E60

Kẹt cơ máy nén bất thường

  • Hỏng quạt dàn nóng
  • Hỏng bo dàn nóng
  • Điện áp nguồn bất thường
  • Lượng môi chất lạnh và chu trình gas không đúng
  • Hỏng máy nén (bạc đạn motor)

Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Heavy chúng tôi gửi tới là 1 trong những tài liệu chuẩn hãng phát hành nhằm giúp Đại lý / Kỹ thuật viên lắp đặt và người tiêu dùng) nắm bắt rõ nhất về hiện tượng, sự cố điều hòa của mình gặp phải.


Được tìm kiếm nhiều nhất
Tivi Điều hòa Máy giặt Máy sấy
Tủ lạnh Tủ đông Tủ mát Đồ gia dụng
Bình nóng lạnh Máy sưởi dầu Hút mùi Máy hút bụi
Máy rửa bát Máy lọc không khí Quạt điện Bếp từ
Máy hút ẩm Nồi cơm điện Lò nướng Lò vi sóng

nguồn ST: dienmaygiare .net

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *