Ống đồng điều hòa: Định nghĩa, chức năng, tiêu chuẩn, giá ống

Ở bài viết này, Điện máy Minh Anh sẽ trình bày những vấn đền liên quan đến ống đồng điều hòa như:

  • Ống đồng điều hòa là gì?
  • Ống đồng 6/10 nghĩa là gì?
  • Chức năng của ống đồng
  • Tiêu chuẩn kích thước ra sao?
  • Giá dây đồng máy lạnh bao nhiêu?

1. Định nghĩa

Ống đồng điều hòa

Ống đồng máy lạnh hay còn gọi là ống đồng dẫn gas. Đây là một trong những vật tư đi kèm quan trọng không thể thiếu khi lắp đặt máy lạnh. Ống đồng có tác dụng giúp gas lưu thông từ máy lạnh về cục nóng và ngược lại

Ống đồng ống đồng 6/10

Ống đồng 6/10 là kích thước ống đồng máy lạnh dành cho máy 1.0HP Non-Inverter cụ thể như sau:

  • Kích thước ống đồng của máy lạnh Panasonic Non Inverter: Model KC/C ống 6/10 dùng cho máy 1.0HP
  • Kích thước ống đồng máy lạnh Casper Non-Inverter: Model KC, HC ống 6/10 dùng cho máy 1.0HP
  • Kích thước ống đồng máy lạnh Daikin Non-Inverter: Model FTE: ống 6/10 dùng cho máy 1.0HP

2. Tại sao phải sử dụng ống đồng đúng tiêu chuẩn?

  • Việc lắp đặt ống đồng đúng tiêu chuẩn sẽ giúp máy lạnh hoạt động ổn định, chạy đúng hiệu suất và mang đến hiệu quả làm mát tối đa.
  • Tăng độ bền cho ống đồng và giúp sử dụng được lâu dài.
  • Hạn chế tình trạng ống bị nứt, rò rỉ gas, co ống làm thay đổi lưu lượng gas dẫn đến các hậu quả nghiêm trọng.

3. Cách chọn kích thước ống đồng phù hợp

Ống đồng điều hòa gồm 2 loại:

  • Ống dẫn gas từ dàn lạnh lên dàn nóng (ống vào)
  • Ống dẫn gas từ dàn nóng về dàn lạnh (ống ra)

Cách chọn đường kính ống đồng:

4. Tiêu chuẩn lắp ống đồng điều hòa

Độ dài:

Chiều dài tối thiểu của ống đồng máy lạnh khoảng 3m, tối đa khoảng 15m hoặc 20m cho những loại có công suất lớn. Độ dài trung bình để máy hoạt động tốt nhất khoảng từ 3 – 7m.

Lắp ống đồng quá ngắn sẽ xảy ra hiện tượng gas không kịp hồi về block và bị tắc nghẽn, gây hư hỏng.

Độ cao:

Để máy điều hòa có thể hoạt động ổn định, chúng ta nên tuân thủ các khuyến cáo từ nhà sản xuất.

Hầu hết, các hãng điều hòa hiện tại đều khuyến cáo độ dài tối thiểu của ống đồng nối giữa dàn lạnh và dàn nóng là 3 mét và tối đa là 7 mét.

5. Báo giá ống đồng điều hòa: tham khảo năm 2023

ĐƯỜNG KÍNH (mm) ĐỘ DÀY (mm) GEN CÁCH NHIỆT 15M GIÁ CUỘN GIÁ MÉT CẮT
Phi 6 – 10 0.50 85.000 954.000 66.000
0.55 1.042.000
0.60 1.126.000 77.000
0.60 – 0.70 1.225.000 84.000
0.70 1.284.000
0.70 – 0.80 1.379.000 94.000
0.80 1.453.000 99.000
Phi 6 – 12 0.60 95.000 1.355.000 92.000
0.60 – 0.70 1.509.000 103.000
0.70 1.568.000 107.000
0.70 – 0.80 1.673.000 114.000
0.80 1.747.000 118.000
Phi 6 – 16 0.60 – 0.70 105.000 1.781.000 121.000
0.70 1.840.000 125.000
0.70 – 0.80 2.003.000 136.000
0.80 2.077.000 140.000
Phi 10 – 16 0.60 – 0.70 120.000 2.021.000 137.000
0.70 2.120.000 143.000
0.70 – 0.80 2.283.000 154.000
0.80 2.378.000 161.000
Phi 10 – 19 0.70 – 0.80 125.000 2.573.000 174.000
0.80 2.668.000 180.000
Phi 12 – 19 0.70 – 0.80 130.000 2.852.000 192.000
0.80 2.957.000 199.000

Điện Máy Gía Rẻ đã cùng bạn tìm hiểu ống đồng máy lạnh là gì, chức năng ra sao và cách chọn kích thước, tiêu chuẩn lắp phù hợp. Hy vọng, những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình sử dụng máy lạnh, hiệu quả tốt nhất nhé!


Được tìm kiếm nhiều nhất
Tivi Điều hòa Máy giặt Máy sấy
Tủ lạnh Tủ đông Tủ mát Đồ gia dụng
Bình nóng lạnh Máy sưởi dầu Hút mùi Máy hút bụi
Máy rửa bát Máy lọc không khí Quạt điện Bếp từ
Máy hút ẩm Nồi cơm điện Lò nướng Lò vi sóng

nguồn ST: dien maygiare.net

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *